Thuật Sĩ | Summoner
Thuật Sĩ - Summoner
Summoner được ra đời từ Elbeland, ngôi làng của người ẩn dật nằm ở phía Tây Nam của lục địa MU. Theo truyền thuyết lâu đời, đây là nơi sinh sống của những người có khả năng siêu nhiên, họ rất nhạy cảm và dễ dàng giao tiếp được với các linh hồn chưa siêu thoát. Do đặc điểm nguồn gốc đó, Summoner được thừa hưởng tất cả những phép thuật của tổ tiên. Họ lấy phép thuật làm vũ khí chính. Ngoài ra họ có kỹ năng hút máu và gọi linh hồn để hỗ trợ cho bản thân. Đối thủ khi bị linh hồn đánh trúng sẽ bị ếm bùa và mất một lượng máu khá lớn.
Mọi người có thể nhận diện Summoner qua vẻ bề ngoài quyến rũ đầy mê hoặc, sự lạnh lùng bí ẩn và thanh gậy phép nhọn như giáo luôn cầm trên tay.
Chủng tộc Summoner gồm có 4 lớp nhân vật tiêu biểu là Summoner (Thuật Sĩ), Bloody Summoner (Thuật sư), Dimension Master (CUSTOM Pháp Sư) và Dimension Summoner.
Điểm thưởng khi lên Level | Strength Bắt Đầu | Agility Bắt Đầu | Vitality Bắt Đầu | Energy Bắt Đầu | Máu / HP |
5 | 21 | 21 | 18 | 23 | 70 |
Mana | AG | SD | Máu khi lên Level | Mana khi lên Level | SD khi lên Level |
40 | 18 | 102 | 1 | 1.5 | - |
Cách tính điểm Thuật Sĩ | Cách Tính Điểm |
Sức sát thương cao nhất | Năng Lượng ÷ 4 |
Sức sát thương nhỏ nhất | Năng Lượng ÷ 9 |
Khả năng tấn công | (Cấp độ * 5) + (Nhanh nhẹn * 1) + (Sức mạnh ÷ 4) |
Sức chống đỡ | (Nhanh nhẹn ÷ 3) + Toàn bộ sức chống đỡ của bộ giáp và khiên |
Khả năng tránh đòn | (Nhanh nhẹn ÷ 4) + Khả năng tránh đòn của bộ giáp và khiên |
Sức mạnh kỹ năng |
Buff phản hồi sát thương: (30 + (Năng lượng ÷ 42)) % |
♦ Kỹ Năng (Skills) của Thuật Sĩ
Tên | Hình | Skills | Yêu Cầu | Mana | Sức sát thương | Loại |
Hút máu (Drain Life) | 150 | 50 | - | - | ||
Hút máu mục tiêu và hồi phục máu bản thân. | ||||||
Sốc điện (Chain Lightning) | 245 | 85 | Sức sát thương x3 | - | ||
Tấn công bằng tia điện về phía mục tiêu gây thiệt hại gấp 3 lần. | ||||||
Phản hồi sát thương (Damage Reflection) | 375 Energy | 40 | Cool Down 5 giây | - | ||
Tạo ra hào quang phản hồi lại sát thương của kẻ thù. | ||||||
Gây mê (Sleep) | 180 Energy | 20 | - | - | ||
Ru ngủ mục tiêu, làm mục tiêu không cử động được. | ||||||
Weakness |
663 Energy | 15 | Cool Down 4 giây | - | ||
Hiệu quả: giảm sức tấn công kẻ thù trong phạm vi thi triển. | ||||||
Innovation |
912 Energy | 70 | Cool Down 4 giây | - | ||
Hiệu quả: giảm sức phòng thủ kẻ thù trong phạm vi thi triển. | ||||||
Berserker |
620 Energy | - | Sức sát thương x2 | Tuyệt chiêu từ tấm da cừu | ||
Hiệu quả: tăng sức tấn công đồng thời làm giảm phòng thủ và HP bản thân. | ||||||
Lightning Shock | 823 Energy | 95 | - | Tuyệt chiêu từ tấm da cừu | ||
Trong vùng bán kính rộng lớn tính từ trung tâm nhân vật, phép thuật tấn công bằng lightning làm cho đối thủ bị suy yếu, kiệt sức. | ||||||
Hỏa Lân (Explosion) | - | 90 | Skill Imprint 120% | - | ||
Triệu hồi hổ lửa tấn công mục tiêu. Cần trang bị sách Hỏa Lân để sử dụng kỹ năng này. | ||||||
Quỷ Kiếm (Requiem) | 382 Energy | 10 | Sức sát thương x2 | Tuyệt chiêu từ sách | ||
Triệu hồi người giám hộ tấn công mục tiêu bằng kim chông. Sức sát thương mạnh hơn Hỏa Lân. Cần trang bị sách Quỷ Kiếm để sử dụng kỹ năng này. | ||||||
Ma Công (Pollution) | 557 Energy | 9 | 80 | Tuyệt chiêu từ sách của Ragul | ||
Có thể làm biến đổi một khu vực rộng lớn được lựa chọn là khu vực tấn công trở thành khu vực ô nhiễm. Monster đi vào khu vực ô nhiễm thì tốc độ di chuyển bị chậm lại và bị thương kéo dài. Cần trang bị sách Ma Công để sử dụng kỹ năng này. |
Công thức của Buff's
- Reflect: 30 + (Năng lượng ÷ 42) = [%]
- Beserker: (Năng lượng ÷ 30) = [%]
- Innovation: (Năng lượng ÷ 90 + 20) = [%]
- Weakness: (Năng lượng ÷ 65 + 7) = [%]
Lưu ý những thay đổi:
- Season 12 Eps 2: Tốc độ tấn công tối đa của Summoner bị giới hạn
Thí dụ
Giới hạn tốc độ tấn công trước = Không
Giới hạn tốc độ tấn công hiện tại = 188
♦ Những loại cánh được sử dụng bởi Summoner
Wing of Mystery | Wing of Despair | Wing of Magic |
Bloody Summoner | Bloody Summoner | Bloody Summoner |
Yêu cầu cấp độ 180 | Yêu cầu cấp độ 215 | Yêu cầu cấp độ 290 |
Hướng dẫn ép Wing of Mystery | Hướng dẫn ép Wing of Despair | Hướng dẫn ép Wing of Magic |
Wing of Dimension | Wing of Other World | |
Dimension Master | Dimension Summoner | |
Yêu cầu cấp độ Master | Yêu cầu cấp độ 800 | |
Hướng dẫn ép Wing of Dimension | Hướng dẫn ép Wing of Other World |
Xem thêm:
Hướng dẫn ép Wing of Mystery (Wing 1 Thuật Sĩ) - Mu Online
Hướng dẫn ép Wing of Despair (Wing 2 Thuật Sĩ) - Mu Online
Hướng dẫn ép Wing of Magic (Wing 2.5 Thuật Sĩ) - Mu Online
Hướng dẫn ép Wing of Dimension (Wing 3 Thuật Sĩ) - Mu Online
Hướng dẫn ép Wing of Other World (Wing 4 Thuật Sĩ) - Mu Online